View source | Discuss this page | Page history | Printable version   

Triển Khai MobileERP

Contents

Khai Báo Ban Đầu

Khởi Tạo Công Ty

Bulbgraph.png   Lưu Ý: Đăng nhập vào hệ thống với quyền Quản trị viên hệ thống.

Vào menu "General Setup || Client || Initial Client Setup"

  • Nhập liệu thông tin Công Ty:
    • Công Ty: nhập "Cty Thông Tin Di Động Mobifone"
    • Client Username: nhập "MobifoneAdmin"
    • Mật Khẩu & Xác Nhận Mật Khẩu: nhập "xxxxxx"
    • Tiền: nhập "VND" (Việt Nam Đồng).
    • Include accounting: Bỏ đánh dấu chọn .
  • "Reference Data" chọn các mục sau:
    • "Pre-configured collection of standard ERP roles - Standard Roles - English(USA)".
    • "Standard document types for orders, invoices, etc. and settings - Core - English (USA)".
    • "Reference Data for Initial Data Load - Initial Data Load - English (USA)".
    • "Document types and default algorithm for bank statement auto matching - Advanced Payables".
  • Nhấn nút "Đồng Ý" để hoàn tất.
View larger


Vào menu "General Setup || Client || Client"

  • Bổ sung thông tin Công Ty:
    • Base Currency: nhập "VND".
    • Ngôn Ngữ: "Vietnamese".
    • Allow Negative Stock: "Đánh dấu chọn".
    • Check Shipment OrganizationCheck Order Organization: Bỏ đánh dấu chọn.
    • Default Your Company Document Image, Your Company Menu Image, Default Your Company POS Login Image and Default Your Company Big Image: " Logo Mobifone".
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger

Khởi Tạo Chi Nhánh

Bulbgraph.png   Lưu Ý: Đăng nhập vào Cty Thông Tin Di Động Mobifone bằng tài khoản MobifoneAdmin.

Vào menu "General Setup || Enterprise Model || Initial Organization Setup"

  • Nhập thông tin Chi Nhánh:
    • Chi Nhánh: nhập "Cty CP Truyền Thông VIOLET"
    • Organization Username: Nhập "CtyViolet"
    • Mật Khẩu and Xác Nhận Mật Khẩu: "xxxxxx"
    • Loại Chi Nhánh: chọn "Legal with accounting".
    • Parent Organization: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone".
    • Địa Điểm/ Địa Chỉ: "MM18, Đường Trường Sơn, P.15, Q.10, TP. HCM".
  • "Accounting":
    • Include accounting: Đánh dấu chọn.
    • Accounting File: chọn tệp tin "US_COA.csv".
    • Tiền: chọn "VND" (Việt Nam Đồng).
  • "Chiều Phân Tích Kế Toán" chọn các mục sau:
    • Đối Tác, Sản PhẩmĐịa Bàn Kinh Doanh.
  • Nhấn nút "OK " để hoàn tất.
View larger

Thiết Lập Kho và Khu Hàng

Vào menu Warehouse Management || Setup || Warehouse and Storage Bins

  • Nhấn "New" và nhập thông tin Kho:
    • Chi Nhánh: chọn "Cty CP Truyền Thông VIOLET".
    • Từ Khoá, Tên and Diễn Giải: nhập "Kho VIOLET".
    • Chọn thẻ Địa Điểm/Địa Chỉ và nhập: "MM18, Đường Trường Sơn, P.15, Q.10, TP. HCM".
    • Nhấn nút "Save".
  • Chọn thẻ Khu Hàng – Khu Mua Bán VIOLET, nhấn nút New và nhập thông tin Khu hàng:
    • Từ Khoá: nhập "Khu Mua Bán VIOLET".
    • Hàng(X), Cụm(Y), Mức(Z), và Quyền Ưu Tiên Tương Đối: nhập "10", "10", "10", "10"
    • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger

Thiết lập Kho mặc định cho từng Chi Nhánh

Vào menu General Setup || Enterprise Model || Organization

  • Chọn Cty CP Truyền Thông VIOLET và chọn thẻ Kho.
    • Nhấn nút "New" và chọn Kho VIOLET.
    • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger

Tạo Năm Tài Chính và Kỳ Hạn

Vào menu Financial Management || Accounting || Setup || Fiscal Calendar

  • Nhấn nút "New" và nhập liệu Năm Tài Chính: .
    • Chi Nhánh: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone".
    • TênDiễn Giải: nhập "International Calendar".
    • Nhấn nút "Save".
  • Chọn thẻ "Năm" và nhấn nút "Tạo Mới".
    • Năm Tài Chính: nhập "2014".
    • Nhấn nút "Save ".
  • Nhấn nút "Tạo Các Kì":
    • Languages: chọn "Vietnamese".
    • Nhấn nút "OK" để hoàn tất.
View larger

Thiết Lập Chi Nhánh

Vào menu "General Setup || Enterprise || Organization"

  • Chọn Chi Nhánh "Cty CP Truyền Thông VIOLET".
    • Allow control period: Đánh dấu chọn.
    • Lịch: "International Calendar".
    • Lược Đồ Kế Toán: chọn "Cty CP Truyền Thông VIOLET US/A/Dong".
    • Nhấn nút "Set as Ready".
      • Đánh dấu chọn "Cascade" và nhấn nút "OK" để hoàn tất.

"Open Period" Control

Vào menu "Financial Management || Accounting || Setup || Open/Close Period Control"

Cửa sổ "Kiểm Soát Mở/Đóng Kì KT" và nhấn biểu tượng phễu:

  • Chọn tất cả các dòng và nhấn nút "Open Close".
  • Chọn "Open Period" và nhấn nút "OK".

Thiết Lập Danh Mục

Xuất ra file CSV

Bulbgraph.png   Lưu Ý: Kiểm tra Duplicate Search Key .

Trước khi dữ liệu được thu thập có thể được nhập liệu vào hệ thống MobileERP, đầu tiên nó cần phải xuất ra file CSV từ "IDL_Import_Template_Mobifone.xlsx", tạo các file bên dưới:

  • 1. Products.csv
  • 2. Pricelists.csv
  • 3. Business Partners.csv

Sử dụng Microsoft Excel hoặc OpenOffice Spreadsheet dùng chức năng Save As để lưu.

Save As CSV options in Open Office

Định Nghĩa Giá Trị Mặc Định

Vào menu "Master Data Management || Initial Data Load || Setup || Entity Default Values"

  • Chọn All Entities:
    • Country: nhập "Viet Nam"
    • Currency: nhập "VND" (Việt Nam Đồng).
  • Chọn Product:
    • CostType: nhập "Average".
    • PriceListSchema: nhập "LƯỢC ĐỒ BẢNG GIÁ".
    • PriceListPurchase: nhập "Bảng Giá Mua".
    • PriceListSale: nhập "Bảng Giá Lẻ".
    • Product type: nhập "Item".
    • Purchase, Sales, Stocked: nhập "TRUE" (mặc định).
    • Currency: nhập "VND" (Việt Nam Đồng).
  • Chọn Price List:
    • Currency: nhập "VND" (Việt Nam Đồng).
  • Chọn Business Partner:
    • InvoiceTerm: nhập "Immediate" .
    • Currency: nhập "VND" (Việt Nam Đồng).

Manual Input

Sản Phẩm

Cấu Hình

Lược Đồ Bảng Giá

Vào menu "Master Data Management || Pricing || Price List Schema"

  • Hoàn thành nhập liệu:
    • Organization: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone"
    • Name and Description: nhập "LƯỢC ĐỒ BẢNG GIÁ"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger


Thuộc Tính

Vào menu Master Data Management || Product Setup || Attribute

  • Nhập thuộc tính Sản Phẩm:
    • Organization: chọn ""
    • NameDescription: nhập ""
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

Sau Khi Nhập Liệu

Thuế suất (%)

Vào menu Financial Management || Accounting || Setup || Tax Rate

  • Hoàn thành biểu mẫu:
    • Organization: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone"
    • Name: nhập "Thuế VAT 0%"
    • Description: nhập "Created using default values"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.


View larger
  • "Thuế VAT 10%" tương tự như "Thuế VAT 0%"
  • Sau khi hoàn tất, chúng ta có hình bên dưới:
View larger
Xoá Default PriceList

Vào menu Application || Master Data Management || Price List

  • Chọn Bảng Giá Mua.
  • Chọn Default Price List.
  • Nhấn Delete.

Khách Hàng, Nhà Cung Cấp

Cấu Hình

Các mục sau đây PHẢI ĐƯỢC CẤU HÌNH trước khi Khách Hàng, Nhà Cung Cấp có thể được nhập liệu:

  1. Payment terms.
  2. Price Lists.
  3. Financial Accounts.

Các mục sau đây sẽ TỰ ĐỘNG ĐƯỢC TẠO nếu chúng không được cấu hình từ trước và tham được tham chiếu phù hợp:

  1. Business Partner Category(s).
  2. Payment Method(s) .

Trước Khi Nhập Liệu

Thời Hạn Thanh Toán

Vào menu "Master Data Management || Business Partner Setup || PaymentTerm"

  • Nhấn nút New và hoàn thành biểu mẫu:
    • Organization: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone"
    • Search Key, Name and Description: nhập "Thanh Toán Ngay"
    • Offset Month Due: nhập "0"
    • Overdue Payment Days Rules: nhập "0"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger


Sau khi nhập, chúng ta có được như hình bên dưới:

View larger


Phương Thức Thanh Toán

Vào menu "Master Data Management || Business Partner Setup || PaymentTerm"

  • Nhấn nút New và hoàn thành biểu mẫu:
    • Organization: chọn "Cty CP Truyền Thông VIOLET"
    • Name and Description: nhập "Chuyển Khoản"
    • Upon Receipt Use: chọn "In Transit Payment Account"
    • Upon Reconciliation Use: chọn "Cleared Payment Account"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger
  • "Tiền Mặt" tương tự như "Chuyển Khoản".
  • Sau khi hoàn tất, chúng ta có được như hình bên dưới:
View larger

Tài Khoản Thu và Tài Khoản Chi

Vào menu "Financial Management|| Receivables and Payables|| Transaction || Financial Account"

  • SOFinancialAccount:
    • Nhấn nút New và hoàn thành biểu mẫu:
      • Organization: chọn "Cty CP Truyền Thông VIOLET"
      • Name : nhập "Sổ Quỹ Tiền Mặt"
      • Currency : nhập "VND"
      • Type : nhập "Cash"
      • Credit Limit : nhập "0"
      • Initial Balance : nhập "1500000000"
    • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger
  • POFinancialAccount:
    • Nhấn nút New và hoàn thành biểu mẫu:
      • Organization: chọn "Cty CP Truyền Thông VIOLET"
      • Name : nhập "TK VIOLET - NH VIETCOMBANK"
      • Currency : nhập "VND"
      • Type : nhập "Bank"
      • Credit Limit : nhập "0"
      • Initial Balance : nhập "0"
    • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
View larger

Import Master Data

Kiểm Tra và Process

Vào menu "Master Data Management || Initial Data Load || Process || Import"

  • Entity: chọn "Product".
  • File: chọn file "Products.csv".
  • Nhấn nút "Validate" để tiến hành kiểm tra dữ liệu.

Nếu quá trình kiểm tra thành công :

  • Nhấn nút "Process" để tiến hành nhập liệu vào hệ thống.

Kiểm Tra Kết Quả

After the import of Products.csv is successfully completed, the following items will have been created:

Số Dư Ban Đầu

Stock

Payment

Nhập Liệu

Sản Phẩm

Tạo Mới Sản Phẩm Dạng Form

Vào menu "Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể || Sản Phẩm"

  • Nhấn nút Tạo Mới Dạng Form và hoàn thành biểu mẫu:
    • Chi Nhánh: chọn "Cty Thông Tin Di Động Mobifone"
    • : nhập "HUAWEI F316"
    • Tên: nhập "Điện Thoại Bàn HUAWEI F316"
    • ĐVT: chọn "Cái"
    • Loại Sản Phẩm: chọn "Điện Thoại Bàn"
    • Loại Thuế: chọn "Thuế GTGT 10%"
    • Loại Sản Phẩm: chọn "Sản Phẩm"
    • Cost Type: chọn "Average"
    • Mua, BánĐang Tồn Kho: đánh dấu chọn
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

Bảng Giá

Chỉnh Sửa Bảng Giá

Vào menu "Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể || Bảng Giá"

  • Chọn "Bảng Giá Bán Mobifone" và chọn "Bảng Giá Bán Violet":
  • Nhấp đôi thẻ "Giá Sản Phẩm", chọn "Thẻ Cào Mobi 100K", nhấp đôi chuột và hoàn thành biểu mẫu:
    • Sản Phẩm: chọn "Điện Thoại Nokia 100"
    • Giá Thông Thường: nhập "450"
    • Giá Niêm Yết: nhập "450"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

Khách Hàng, Nhà Cung Cấp

Chỉnh Sửa Khách Hàng, Nhà Cung Cấp

Vào menu "Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể || Đối Tác"

  • Chọn "Mobifone Đức Hoà", nhấp đôi chuột và hoàn thành biểu mẫu:
    • : nhập "Mobifone HOME SHOPPING"
    • Tên: nhập "Đại Lý Mobifone HOME SHOPPING"
    • Loại Đối Tác: chọn "Đại Lý"
    • MST: nhập "8045919239"
  • Chọn thẻ "Khách Hàng" và hoàn thành biểu mẫu:
    • Thời Hạn Thanh Toán: chọn "7 Ngày"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

Phân Quyền Người Sử Dụng

Tạo Người Sử Dụng

Vào menu "Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể || Security || Người Sử Dụng"

  • Nhấn nút "Tạo Mới" và nhập liệu thông tin quyền sử dụng:
    • Chi Nhánh: chọn "*"
    • Tên và : nhập "Sales"
    • User Level: chọn "Client + Organization"
    • MST: nhập "8045919239"
  • Chọn thẻ "Khách Hàng" và hoàn thành biểu mẫu:
    • Thời Hạn Thanh Toán: chọn "7 Ngày"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

Tạo Quyền Sử Dụng

Vào menu "Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể || Security || Quyền"

  • Nhấn nút "Tạo Mới" và nhập liệu thông tin quyền sử dụng:
    • Chi Nhánh: chọn "*"
    • Tên và : nhập "Sales"
    • User Level: chọn "Client + Organization"
    • MST: nhập "8045919239"
  • Chọn thẻ "Khách Hàng" và hoàn thành biểu mẫu:
    • Thời Hạn Thanh Toán: chọn "7 Ngày"
  • Nhấn nút "Save" để hoàn tất.
[[Image:|thumbnail|right|150px|View larger]]

DMS Report

STT Modul Dệt & Thời Trang Ngành Xây Dựng Viễn Thông Archcafe Điện Máy & Gia Dụng


1 Client SearchKey PhongPhu_Fashion Halo_Construction Mobifone_Fashion ArchCafe_Fashion(update) VietLien_Fashion


2 Đơn Hàng Thông Thường C_OrderJR_Fashion.jrxml C_OrderJR_Construction.jrxml C_OrderJR_Retail.jrxml C_OrderJR_Retail.jrxml C_OrderJR_HomeAppliance.jrxml C_OrderJR_HomeApplianceNoPromo.jrxml


3 Đơn Hàng POS C_OrderJR_POS_PRINTER.jrxml


4 Đơn Hàng Kèm Phiếu Xuất Kho C_OrderJR_Fashion.jrxml C_OrderJR_POS_PRINTER.jrxml


5 Hoá Đơn Bán Hàng RptC_Invoice_Fashion.jrxml RptC_Invoice_new.jrxml RptC_Invoice_Retail.jrxml RptC_Invoice_Retail.jrxml RptC_RedInvoice_VietLien.jrxml


6 Phiếu Xuất Kho RptM_InOut_Fashion.jrxml RptM_InOut_Construction.jrxml RptM_InOut_Retail.jrxml RptM_InOut_Retail.jrxml RptM_InOut_Fashion.jrxml


Thiết Lập Quyền (Chuẩn)

STT Modul Chức Năng Nhân Viên Kinh Doanh Nhân Viên Kế Toán Nhân Viên Kho


1 Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể Đối Tác View Only Editable Editable


2 Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể Sản Phẩm Editable Editable Editable


3 Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể Bảng Giá Editable


4 Quản Lý Dữ Liệu Tổng Thể Chiết Khấu Editable


5 Quản Lý Mua Hàng Đơn Mua Hàng Editable Editable


6 Quản Lý Mua Hàng Phiếu Nhập Kho Editable


7 Quản Lý Mua Hàng Hóa Đơn Mua Hàng Editable


8 Quản Lý Mua Hàng Hoá Đơn Đã Đối Chiếu


9 Quản Lý Mua Hàng Phân Tích Số Liệu Mua Hàng Editable


10 Quản Lý Mua Hàng Phân Tích Số Liệu Nhập Kho



11 Quản Lý Mua Hàng Phân Tích Hoá Đơn Mua Hàng


12 Quản Lý Mua Hàng Đơn hàng Đã Đối Chiếu


13 Quản Lý Mua Hàng BC Hoá Đơn NCC


14 Quản Lý Mua Hàng BC Đơn Mua Hàng Editable


15 Quản Lý Mua Hàng BC Hàng Tồn Kho Editable


16 Quản Lý Bán Hàng Đơn Bán Hàng Editable Editable


17 Quản Lý Bán Hàng Phiếu Xuất Kho


18 Quản Lý Bán Hàng Hóa Đơn Bán Hàng Editable


19 Quản Lý Bán Hàng Phân Tích Số Liệu Bán Hàng Editable


20 Quản Lý Bán Hàng Phân Tích Số Liệu Xuất Kho Editable


21 Quản Lý Bán Hàng Phân Tích Hoá Đơn Bán Hàng


22 Quản Lý Bán Hàng Phân Tích Số Liệu Hàng Trả Về


23 Quản Lý Bán Hàng BC Đơn Hàng đã Giao


24 Quản Lý Bán Hàng BC Đơn Hàng chờ Giao Editable


25 Quản Lý Bán Hàng Báo Cáo Phiếu Xuất Kho


26 Quản Lý Bán Hàng Báo Cáo Đơn Bán Hàng Editable


27 Quản Lý Bán Hàng Pending Production


28 Quản Lý Bán Hàng BC Đơn Hàng có Hoá Đơn


29 Quản Lý Bán Hàng BC Đơn Hàng chờ Hoá Đơn


30 Quản Lý Bán Hàng Chi Tiết Hoá Đơn


31 Quản Lý Bán Hàng Báo Cáo Chiết Khấu Hoá Đơn


32 Quản Lý Bán Hàng Báo Cáo Hoá Đơn Khách Hàng


33 Quản Lý Kho Chuyển kho Nội bộ


34 Quản Lý Kho Kiểm kê kho


35 Quản Lý Kho Báo Cào Ngày Hết Hạn


36 Quản Lý Kho Offer Report


37 Quản Lý Kho Báo Cáo Giao Dịch Hàng Hoá


38 Quản Lý Kho Báo Cáo Nhập Xuất Kho Chi Tiết


39 Quản Lý Kho Báo Cáo Hàng Tồn Kho Editable


40 Quản Lý Kho Báo Cáo Định Giá Hàng Tồn Kho


41 Quản Lý Kho Báo Cáo Luân Chuyển Hàng Hoá


42 Quản Lý Kho Invoice Consignment Report


43 Quản Lý Tài Chính Thu tiền Editable


44 Quản Lý Tài Chính Chi tiền Editable


45 Quản Lý Tài Chính Dự Kiến Thanh Toán Editable


46 Quản Lý Tài Chính Thời Hạn Thanh Toán Editable


47 Quản Lý Tài Chính Theo Dõi Tuổi Nợ - Phải Trả Editable


48 Quản Lý Tài Chính Theo Dõi Tuổi Nợ - Phải Thu Editable


49 Quản Lý Tài Chính Báo Cáo Công Nợ Chi Tiết


50 Quản Lý Tài Chính Kế Hoạch Thu Nợ


51 Quản Lý Tài Chính Bank File Format View Only


52 Quản Lý Tài Chính Chi Tiết Giao Dịch Kế Toán Editable


53 Quản Lý Tài Chính Hệ Thống Tài Khoản Editable

Tạo SKU

Báo Cáo Đầu Kì và Cuối Kì

Retrieved from "http://wiki.openbravo.com/wiki/Tri%E1%BB%83n_Khai_MobileERP"

This page has been accessed 3,130 times. This page was last modified on 18 June 2014, at 09:20. Content is available under Creative Commons Attribution-ShareAlike 2.5 Spain License.